unicosteelco@gmail.com
Free shipping for orders over $59. $5.00 USPS Shipping on $25+ !
Liên hệ
INOX 309/309S: Là một hợp kim thép không gỉ austenitic thường được
dùng cho các ứng dụng ở nhiệt độ cao. Với thành phần hàm lượng crômniken lớn có trong nó đã giúp cho inox SUS309S có được khả năng
chống ăn mòn tương đương và khả năng chống oxy hóa vượt trội so với
thép không rỉ 304 thông thường.
Inox 309S (UNS S30908) là phiên bản hàm lượng carbon thấp hơn của
inox 309 được phát triển để việc chế tạo trở nên dễ dàng hơn
Tấm inox 309S (hay thép không gỉ 309S) là loại inox austenitic cao cấp, chứa hàm lượng Crôm (22–24%) và Niken (12–15%). Điểm nổi bật của inox 309S là khả năng chịu nhiệt, chống oxy hóa và ăn mòn vượt trội, thích hợp cho các ngành công nghiệp nhiệt luyện, hóa chất, dầu khí, xi măng…
So với inox 304 và inox 310, tấm inox 309S có độ bền nhiệt cao hơn, hạn chế biến dạng khi làm việc trong môi trường khắc nghiệt.
INOX 309/309S: Là một hợp kim thép không gỉ austenitic thường được dùng cho các ứng dụng ở nhiệt độ cao. Với thành phần hàm lượng crôm-niken lớn có trong
nó đã giúp cho inox SUS309S có được khả năng chống ăn mòn tương đương và khả năng chống oxy hóa vượt trội so với thép không rỉ 304 thông thường.
Inox 309S (UNS S30908) là phiên bản hàm lượng carbon thấp hơn của inox 309 được phát triển để việc chế tạo trở nên dễ dàng hơn.
– Kích thước Tấm cán nóng
+ Dày: 3mm – 150mm
+ Rộng: 350mm – 3000mm
+ Khổ rộng tiêu chuẩn: 1219mm – 1250mm, 1500mm – 1550mm, 1800mm – 1850mm, 2000mm – 2050mm
– Kích thước Tấm,cuộn cán nguội:
+ T0.3~3.0mm ( khổ rộng 600-1250m
Mác thép | C | Mn | Si | P | S | Cr | Ni |
309 | ≤ 0.20 | ≤ 2.00 | ≤ 1.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 22.0 – 24.0 | 12.0 – 15.0 |
309S | ≤ 0.08 | ≤ 2.00 | ≤ 1.00 | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | 22.0- 24.0 | 12.0- 15.0 |
CƠ LÝ TÍNH CỦA 309/309S |
||||
T.S (MpA)) | Y.S 0.2% (MpA)) | EL 2in or 50mm (%) | Hardness (HB) | Nhiệt độ làm việc tối đa liên tục |
≥ 515 MPa | ≥ 205 MPa | ≥ 40% | ≤ 217 HB | ~ 980°C |
Các quốc gia và ngành công nghiệp khác nhau sử dụng các tiêu chuẩn khác nhau để phân loại thép không gỉ. Sau đây là các cấp tương đương của thép không gỉ 309:
– UNS: S30900
– Tiếng Việt: X15CrNiSi20-12
– Tiêu chuẩn: 1.4828
– JIS: SUH 309
– Anh: 1Cr20Ni14Si2
Các tiêu chuẩn được dùng như : ASTM A240, ASTM A167, ASTM A276, ASTM A312, ASTM A580, ASTM A479, ASTM A473, ASTM A314
Thép không gỉ 309 có nhiều dạng khác nhau, mỗi dạng phù hợp với các mục đích sử dụng công nghiệp khác nhau. Sau đây là tổng quan về các dạng có sẵn và các ứng dụng điển hình của chúng:
– Thanh, Thanh tròn, Thanh cổ: Được sử dụng trong xây dựng, máy móc công nghiệp và ốc vít chịu nhiệt độ cao.
– Tấm, Tấm: Lý tưởng cho bộ trao đổi nhiệt, lò nung và các thùng chứa nhiệt độ cao.
– Bọc dụng cụ, giấy bạc: Được sử dụng trong quá trình xử lý nhiệt các bộ phận nhỏ hơn.
– Ống, Ống: Thường được sử dụng trong hệ thống vận chuyển chất lỏng nhiệt độ cao và đường ống cho các nhà máy hóa dầu.
– Dây hàn, dây MIG, dây TIG: Dùng để hàn thép không gỉ 309 và các hợp kim tương tự khác.
– Vòng đệm, Chốt, Vít, Bu lông: Được sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao, ứng suất cao, nơi khả năng chống ăn mòn là điều cần thiết.
– Lưới, Góc: Được tìm thấy trong xây dựng, hệ thống lọc và các ứng dụng cơ khí.
Thép không gỉ 309 được ứng dụng rộng rãi trong môi trường có nhiệt độ cao và điều kiện ăn mòn. Các ứng dụng phổ biến bao gồm:
Các thành phần của lò: Chẳng hạn như tấm chắn lò sưởi và lớp lót lò sưởi, nơi vật liệu phải chịu nhiệt độ cao liên tục.
Bộ trao đổi nhiệt: Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa của vật liệu này làm cho nó trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho bộ trao đổi nhiệt.
Tấm chắn nồi hơi: Được sử dụng trong các lò hơi công nghiệp đòi hỏi độ bền và khả năng chịu nhiệt cao.
Lớp lót và các bộ phận của lò nướng: Đối với lò nướng thương mại và công nghiệp, thép không gỉ 309 đảm bảo độ bền ở nhiệt độ cao.
Lớp lót lò nung: Được sử dụng trong lò nung gốm, thủy tinh và các lò nung khác hoạt động ở nhiệt độ cao.
Thiết bị hóa dầu: Lý tưởng cho các quá trình hóa học liên quan đến nhiệt độ cao và khí ăn mòn.