CUỘN INOX 309S VÀ 309H

Liên hệ

Cuộn Inox 309S Và 309H

Tiêu Chuẩn ASTM, AISI,UNS ,DIN,GB…

  • Inox 309/309S/309H dạng Cuộn,Tầm.
  • Inox 309/309S/309H dạng Ống Đúc, Ống Hàn
  • Inox 309/309S/309H dạng Tròn Đặc Ân của inox 309S

Thành phân của loại inox 309 lý tưởng này bao gồm Crom (22 – 24%), Niken (12 – 15%) và Molybden (2%). Những nguyên tổ phụ như Silic (Si). Mangan (Mn), Nito (N) và thậm chí là Cacbon (0.04 – 0.19%) đều chiếm tỷ lệ rất thấp.

Mô tả

Inox 309S (UNS S30908) là một loại thép không gỉ (Inox) chứa hàm lượng Niken (Ni) cao, được sử dụng rông rãi trong các ứng dụng đòi hỏi kháng nhiệt và kháng ăn mòn. Nó là một biến thể của Inox 309, với hàm lượng cacbon giảm để giảm khả năng hình thành chiết suất carbon (sigma phase) ở nhiệt độ cao, đồng thời cải thiện khả năng chống oxi hóa và kháng ăn mòn trong môi trường cao nhiệt.
Inox 309 (UNS S30900-S30908) là một hợp kim thép không gỉ Austenite thường được dùng cho các ứng dụng ở nhiệt độ cao. Với cấu tạo bên chắc giúp sử dụng được trong nhiều môi trường khắc nghiệt. Crom là một trong những thành phân cầu tạo chính của hợp kim này cho phép khả năng chống ăn mòn cực tốt Với thành phần hàm lượng crom-niken lớn có trong nó đã giúp cho inox SUS309 có được khả năng chống ăn mòn tương đường và khả năng chống oxy hoá vượt trội so với inox 304 thông thường.
Thép không gỉ 309H (UNS S30909) là phiên bản có hàm lượng carbon cao hơn 309 tăng khả năng chống rão.
Dòng thép không gỉ 309 thường được chia làm 3 loại tùy theo đặctính tính chất và yêu câu sử dụng khác nhau, bao gồm: dòng 309 thông thường, dòng 309S và đồng 309H.
Dòng inox 309S với hàm lượng Cacbon thấp hơn thông thường, có tác dụng giảm lượng cacbua kết tủa và cải thiện tốt hơn khả năng hàn. Ngược lại dồng 309H với hàm lượng Cacbon cao được phát triển để tăng cường khả năng chồng rã.
Đặc điểm cơ lý tính của Cuộn Inox 309S
  •  Độ bên kéo (Tensile Strength): Khoảng 620 MPa (Megapascal) đến 950 MPa, tùy thuộc vào điều kiện gia công và nhiệt luyện.
  • Đô giãn đài (Elongation): Khoảng 40% – 50%, đảm bảo tính đàn hỗi và độ bền trong quá trình sử dụng.
  •  Đô cứng (Hardness): Inox 3095 có độ cứng Brinell (B) khoảng 147 khi ở dạng trạng thái không gia công.
  •  Mật độ (Density): Khoảng 7.9 g/cm”, đây là một trong những vật liệu không gỉ có mật độ cao.
  •  Nhiệt dẫn (Thermal Conductivity): Khoảng 14.6 W/m:K, giúp Inox 309S đễ dàng truyền nhiệt trong quá trình ứng dụng chịu nhiệt.
  • Hệ số mở dài nhiệt (Coefficient of Thermal Expansion): Khoảng 14.6 x 10ˆ-6/°C, đảm bảo tính ôn định và không bị biển dạng do đao đông nhiệt độ.

Đặc Tính Chống Ăn Mòn Của 309

Đặc tính chống ăn mòn ở inox 309 vượt trội hơn so với dòng 304. Với khả năng chống oxy hoá lên đến 1900°F (1038°C) không liên tục. Nhưng do ảnh hưởng của chu kỳ nhiệt, thông thường khả năng oxy hoá duy trì ở mức 1850°F (1010°C).

Thép không gỉ 309 đã được sử dụng trong môi trường chứa Lưu huỳnh với nhiệt độ lên đến 1832°F (1000°C). Nhưng cân phải lưu ý không sử dụng trong môi trường hàm lượng carbon cao vì khả năng chồng hấp thụ carbon chỉ ở mức vừa phải.

Gia Công Nguội ( Làm Lạnh)

Inox 309 cũng có thể sử dụng phương pháp gia công nguội tiêu chuẩn giống như loại inox 304, cho phép tạo hình thành cuộn, việc đóng dấu và vẽ cũng trở nên dễ dàng hơn.

Hợp kim 309 khá để uốn cong bởi cầu tạo rất giống với dòng inox 316. Nhưng cân lưu ý không nên gia công nguội khi vừa tiếp xúc nhiệt cao, bởi tất dễ xảy ra hiện tượng kết tủa carbua và sigma.

Gia Công Nhiệt

Bên cạnh gia công nguội, inox 309 cho phép sử dụng phương pháp gia công nhiệt. bằng cách làm nóng ở nhiệt độ 1742-2192°E (950- 1200°C). Sau khi tạo hình, nên ủ ở nhiệt độ 1832-2101°F (1000-1150°C).

Sau khi được gia công nhiệt, cần dập tắt nhanh chóng. Ngoài ra. có thể ủ thêm lẫn cuối sau khi hoàn thành đề đảm bảo đặc tính chống. ăn mòn của sản phẩm. Lưu ý, đặc rính rão có thễ bị ảnh hưởng khi gia nhiệt bằng những vật liệu đã được gia công nguội.

Gia Công Chế Tạo

Việc gia công chế tạo Inox 304 được chú trọng kỹ càng đề tránh ảnh hưởng đến chất lượng thành phẩm. Bao gồm 6 bước: nóng chảy và đúc; hình thành; nhiệt khí; râp kết thúc.

Đầu tiên, cho nguyên liệu vào lò điện tan chảy rồi cho vào khuôn. Sau đó sẽ được đi cán nóng nở, phôi thành sẽ được đi xử lý nhiệt bằng các mức khác nhau. Tiếp đến, dùng axit nitric đề tẩy căn rồi bắt đầu cắt hình sản phẩm. Cuối cùng là kết thúc.

Ứng Dụng Của Inox 309

Nhờ vào các tính năng tuyệt vời, inox 309 được sử dụng trong hâu hết các ngành từ công nghiệp nặng đến công nghiệp nhẹ.

  •  Chế tạo vách lò hơi: Ngoài việc được sử dụng đề chế tạo ra vách ngăn nỗi hơi. các lĩnh kiện và thậm chí phản lót lò cũng được. chế tạo từ loại hợp kim này.
  •  Sử dụng trong nhà má lọc dầu và thiết bị xử lý hoá chất: Trong ngành khai thác dầu, các ông xử lý chất thải, lò đốt. lọc hoá. ê thống thu hồi xúc tác, thiết bị xử lý hoá chất cũng được sử dụng inox 309 để chế tạo.
  •  Sân xuất bộ phận Ống xã ô tô: Inox 309 được dùng để sản xuất các chỉ tiết trong hệ thống ống xả ô tô hay các phụ tùng ô tô, những nơi đòi hỏi khả năng chồng chịu nhiệt độ cao.
  • Chế tạo máy bay và các bộ phận động cơ phản lực: Đặc biệt hơn, khi trong ngành hàng không đòi hỏi các tiêu chuẩn chống chịu nhiệt độ và độ bên cao, inox 309 được sử dụng trong chế tạo máy bay hay các bộ phân động cơ phản lực.
  • Sảm phẩm ủ carbon hoá: Đặc tính đặc biệt nhất ở loại inox này là khả năng chống oxy hoá trong dung môi đặc biệt nên được đưa vào sử dụng sản xuất các thiết bị xử lý rượu sulfte.
  • Chế tạo các bộ trao đổi nhiệt: Inox 309 còn được tìm thấy trong các bộ trao đôi nhiệt, do có khả năng chịu nhiệt và chống giãn ở nhiệt độ cao. Ngoài ra, nó còn có mất ở các tắm hộp cứu hoả hay bình chưa nhiệt độ cao khác.
  • Làm vật liệu chịu nhiệt lót lò mưng, lò hơi: Đặc biệt, khi chế tạo vách lò nung hay lò hơi baffles, các thành phân trong lò đốt, đầu đốt hay các chỉ tiết bên trong đều được dùng thép không gi 309 chế tạo bởi khả năng chống nhiệt cực tốt.
  • Sản xuất que hàn: Được các nhà máy Hàn Quốc rất ưa chuộng và đưa vào sản xuất que hàn inox 309. đây cũng chính. phẩm được ưa dùng trong ngành công nghiệp xi măng và ngành nhiệt điện.

Các mác Inox khác quý khách có thể quan tâm: 304, 316L, 310S, 317L, 321, 440C, 42071, 42012, 410S, 409L, 430, 630, 9041… 

LIÊN HỆ MUA HÀNG:

===============================================================

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI UNICO

VPĐD: 1137 ĐÊ LA THÀNH, P.NGỌC KHÁNH, Q. BA ĐÌNH, HÀ NỘI

ADD: 266 THUỶ KHUÊ- TÂY HỒ- HÀ NỘI

KHO: 169 Đ208 AN ĐỒNG- AN DƯƠNG- HP

Hotline |: 0988 695 082

Tel |:  0862.555.280

Emaillana@unicosteel.com.vn

Website: https://unicospecialsteel.com/