INOX 253MA | S30815

Liên hệ

Categories: , Xem trên:

Mô tả

Tấm inox S30815″ là loại thép không gỉ Austenitic chuyên dùng cho các ứng dụng chịu nhiệt độ cao và chống oxy hóa vượt trội. Mã S30815 là tên theo tiêu chuẩn ASTM của vật liệu này, và nó thường được biết đến với tên thương mại là 253 MA (hoặc 1.4835 theo tiêu chuẩn Châu Âu DIN).

Tấm S30815 (còn gọi là UNS S30815, EN 1.4835, hay 253 MA) là một loại thép không gỉ austenitic chịu nhiệt cao với tính năng nổi bật:

Thành phần hoá học của inox S30815 (253Ma):

 

Mác thép

Thành phần hóa học (%)

C

Cr Ni Si N Ce S

Inox  253Ma (S30815)

0,05–0,10 % 20–22 % 10–12 % 1,4–2 % 0,14–0,20 % 0,03–0,08 % ≤ 0.030
Các Tiêu Chuẩn Chính của Tấm S30815 (253 MA)

Tiêu chuẩn ASTM/ASME (Mỹ) được ứng dụng rộng rãi nhất.

  • ASTM A240/A240M: Đây là tiêu chuẩn phổ biến nhất cho các tấm, lá và dải thép không gỉ chromium và chromium-nickel dùng cho bình chịu áp lực và các ứng dụng chung. Tấm S30815 được quy định trong tiêu chuẩn này.
  • UNS S30815: Như đã nêu, đây là số hiệu theo hệ thống Unified Numbering System (UNS) cho hợp kim này.
  • ASTM A276: Cho thanh tròn đặc.
  • ASTM A312: Cho ống đúc.
  • ASTM A479: Cho thanh và hình dạng dùng cho bình chịu áp lực.
Tấm inox 420J2 - Unico Steel
TẤM INOX S30815

Tính chất cơ lý & chịu nhiệt

Cường độ kéo (Tensile) ≥ 600 MPa, độ bền chảy (Yield) ≥ 310 MPa, độ dãn dài ≥ 40 % 
Nhiệt độ làm việc tối đa tới khoảng 1100–1150 °C, khả năng chống oxy hóa và creep rất tốt.

Ứng dụng phổ biến

  • Bộ trao đổi nhiệt, buồng lò, radiant tubes, ống dẫn khí nóng, mỏ đốt, bellows giãn nở, van, fitting chịu nhiệt, radiant tube shields, conveyor belts, vành bánh răng, chi tiết ô-tô chịu nhiệt, v.v.
  • Ưu thế hơn thép 310 khi có khí chứa lưu huỳnh hoặc môi trường sulphide nhờ hàm lượng Ni thấp và sự có mặt của Ce, Si, N giúp ổn định oxit màng bảo vệ….