ỐNG 316Ti CƠ LÝ TÍNH INOX 316Ti

Liên hệ

Ống Inox 316Ti và cơ lý tính inox 316Ti là phiên bản thép ổn động bằng Titan của thép Austenitic chưa Molypden SUS316. Inox 316Ti còn có ký hiệu khác là DIN/ EN 1.4571.

– Cuộn Inox, tấm Inox SUS316Ti

– Inox tròn đặc 316Ti, thanh Inox 316Ti, Inox 316Ti lục giác đặc, lục giác rỗng

– Ống đúc Inox 316Ti, ống hàn Inox 316Ti, hộp Inox SUS316Ti

 

Mô tả

Ống 316Ti là gì?

Ống 316Ti là loại ống thép không gỉ Austenitic thuộc nhóm inox 316, được bổ sung Titan (Ti) nhằm cải thiện khả năng chịu nhiệt cao, chống ăn mòn kẽ hở và hiện tượng ăn mòn do hiện tượng nhạy cảm hóa (sensitization). Với cơ lý tính inox 316Ti vượt trội nên thường được sử dụng trong các môi trường nhiệt độ cao, đặc biệt là khi cần chống lại sự kết tủa của cacbua crôm (Cr23C6).

Kích thước và tiêu chuẩn phổ biến của ống 316Ti:

– Đường kính ngoài: Ø6mm – Ø508mm

– Độ dày: 0.8mm – 20mm

– Tiêu chuẩn: ASTM A312, A213, DIN 1.4571, EN 10216-5

– Loại ống: Ống đúc (seamless) và ống hàn (welded)

Ống inox 316Ti với cơ lý tính vượt trội nên được ứng dụng chọn lọc trong ngành công nghiệp sản xuất và chế tạo.
ỐNG INOX 316Ti

Cơ lý tính của inox SUS 316Ti / 316Ti

Thuộc tính

Giá trị tiêu biểu

Ghi chú

Tỷ trọng (Density)

7.98 g/cm³ (7980 kg/m³)

Gần bằng inox 316

Giới hạn bền kéo (Tensile Strength)

≥ 550 MPa (thường ~570–620 MPa)

Độ bền kéo cao, ổn định ở nhiệt độ cao

Giới hạn chảy (Yield Strength)

≥ 240 MPa (thường ~260 MPa)

Tương đương 316L

Độ giãn dài (Elongation)

≥ 35%

Đảm bảo độ dẻo, dễ tạo hình

Độ cứng Brinell (HB)

150 – 217 HB

Dạng ủ (annealed)

Độ cứng Rockwell B (HRB)

≤ 95 HRB

Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus)

193 GPa (MPa × 10³)

Gần bằng thép carbon

Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C)

15.9 × 10⁻⁶ /K

Lưu ý khi lắp đặt thiết bị chịu nhiệt

Độ dẫn nhiệt (Thermal Conductivity)

16.3 W/m·K

Thấp hơn thép carbon

Nhiệt độ làm việc liên tục tối đa

~ 600°C

Cao hơn 316/316L (~400–450°C)

Điện trở suất (Electrical Resistivity)

740 nΩ·m

Cao hơn thép carbon

Từ tính (Magnetic permeability)

Phi từ tính (non-magnetic)

Có thể nhiễm từ nhẹ sau hàn hoặc gia công nguội

Có lý tính của 316 và 316L để so sánh
CƠ LÝ TÍNH 316L

Ứng dụng của ống inox 316Ti trong thực tế

– Hệ thống ống dẫn dầu, khí, và hóa chất ở nhiệt độ cao

– Thiết bị trao đổi nhiệt, lò phản ứng, bộ gia nhiệt

– Nhà máy xử lý nước biển và nước thải công nghiệp

– Ngành thực phẩm và dược phẩm – nơi cần xử lý nhiệt

– Công nghiệp sản xuất giấy, bột giấy, lọc hóa dầu

Mua 316Ti chịu nhiệt ở đâu uy tín?

Công ty Unico Steel chuyên cung cấp các loại ống inox theo yêu cầu, đa dạng về kích thước, nhận sản xuất theo đơn đặt hàng. Khi chọn mua ống inox 316Ti, bạn nên ưu tiên các nhà cung cấp có CO – CQ đầy đủ, đáp ứng tiêu chuẩn ASTM/EN, hỗ trợ kỹ thuật và cung cấp hàng sẵn kho nhanh chóng.

Một số lưu ý khi mua:

  • Kiểm tra mác thép (có đúng 316Ti không, tránh nhầm với 316L)

  • Xem chứng nhận xuất xứ, chứng chỉ phân tích hóa học

  • Yêu cầu báo giá kèm theo catalogue hoặc bảng thông số kỹ thuật

Ống Inox 316Ti chịu nhiệt là giải pháp lý tưởng cho các hệ thống ống dẫn yêu cầu chịu nhiệt độ cao, chống ăn mòn mạnh và hoạt động bền bỉ trong thời gian dài. Đây là lựa chọn vượt trội so với inox 304 hay 316L trong các ứng dụng công nghiệp nặng và môi trường ăn mòn khắc nghiệt.