Mô tả

THÉP ỐNG ĐÚC INOX TP304/SUS304
Ống đúc inox 304 là gì?
Ống đúc inox 304 là dạng ống được sản xuất bằng cách đúc từ phôi inox 304 đặc và kéo qua khuôn để trở thành cây ống liền mạch không có đường hàn, bằng cách này người ta có thể sản xuất ống đúc inox 304 có độ dày thành ống lớn hơn rất nhiều so với ống hàn inox 304. Sản phẩm ống đúc inox 304 của nhà máy thép fengyangseel.com cung cấp thường được dùng thi công trong các công trình khí nén, chịu áp lực cao, chịu mài mòn,ống dẫn dầu hoặc các hạng mục công trình cần gia công uốn cong đường ống dẫn nguyên liệu….

Kích thước cung cấp:

  • Đường kính từ: DN15-DN800
    Tiêu chuẩn độ dày: SCH10-SCH80
  • Độ dài: 1000-6000-12000MM
  • Tiêu chuẩn: ASTM A312
Ngoài ống đúc inox 304/sus304 chúng tôi còn cung cấp các ống đúc khác như: TP304,TP304L,TP316,TP316L,TP321,TP310S,TP347,S31803….

PHÂN BIỆT ỐNG ĐÚC VÀ ỐNG HÀN NHƯ THẾ NÀO?

ỐNG ĐÚC

ỐNG HÀN

– Ống đúc inox 304 là dạng ống được sản xuất bằng cách đúc từ phôi inox 304 đặc và kéo qua khuôn để trở thành cây ống liền mạch không có đường hàn.

– Quy trình sản xuất:

Phôi tròn → xén → nung nóng →đẩy áp → thoát lỗ (thông ruột ống) → làm thon → định đường kính → ống phôi → nắn thẳng → cắt đoạn → Kiểm tra trực quan → NDT (Non-Destructive Testing: Phương pháp test thành phần, chất liệu mà không gây hỏng mẫu vật) → đánh dấu số hiệu, nhãn mác/ bó lại

ỨNG DỤNG:

Ông đúc : Được đúc từ phôi ,chịu lực tốt và không có đường hàn,vì vậy được lựa chọn sử dụng nhiều hơn và dùng trong các ứng dụng công nghiệp nặng làm ống dẫn dầu ,khí nén,chịu sự ăn mòn của a xít….

GIÁ THÀNH:

Giá ống đúc thường cao hơn rất nhiều so với ống hàn.

Thép ống hàn là thoại théo được sản xuất tù thép tấm, thép tấm được cuộn tròn lại rồi hàn nối với nhau chạy dọc theo chiều dài của ống. Có hai phương pháp hàn mà chúng ta được biết đến là hàn thẳng và hàn xoắn.

– Quy trình sản xuất:

Thép tấm, thép lá→ Cuộn tròn tạo hình→ Làm nhẵng mối hàn và đường nối→ Làm chắc đường nối→ Điều chỉnh kích cỡ→ Định hướng đường kính→ cắt và hoàn thành sản phẩm.

ỨNG DỤNG:

Thép ống hàn từ thép tấm nên thường có khả năng chịu lực kém  với đường hàn có thể dễ bị nứt nếu như có áp lực quá lớn vì vậy chỉ được sử dụng trong những ứng dụng chi tiết đơn giản và không có sự và đập,làm ống trang trí.

GÍA THÀNH:

Gía thép ống hàn được hàn bởi tấm hoặc cuộn ,chịu lực kém vì vậy giá thành rẻ hơn rất nhiều so với #ỐNG ĐÚC.

ĐẶC ĐIỂM INOX 304:
Nói về Inox 304 thì điều đầu tiên cần phải nhắc đến là ứng dụng phổ biến của inox 304, hiện nay, chúng ta có thể dễ dàng nhìn thấy các sản phẩm, công trình, dự án quan trọng đều được sử dụng loại inox này. Có thể nói đây là inox 304 đã tạo ra được giá trị bền vững, giúp đảm bảo về lâu dài.
Tính chống ăn mòn cao
Ưu điểm lớn nhất của inox 304 la tính chống ăn mòn tuyệt vời, nó có thể tiếp xúc với nhiều loại hóa chất khác nhau kể cả những hóa chất có tính ăn mòn cao. Nhờ vào khả năng chống gỉ tốt, dễ lau chùi, đảm bảo vệ sinh, không gây ảnh hưởng mùi đến thực phẩm hay dược phẩm, nên inox 304 đươc ứng dụng trong các ngành chế biến lương thực thực phẩm, ngành dược, y tế, dệt, nhuộm …
Khả năng chịu nhiệt:
Inox 304 thể hiện được khả năng chống oxi hóa tốt ở nhiệt độ 870°C, có thể lên đến nhiệt độ 925°C nên được ứng dụng trong các thiệt bị chịu nhiệt.
Khả năng tạo hình, gia công:
Inox 304 có khả năng tạo hình rất tốt, có thể dát mỏng mà không cần gia nhiệt vì vậy loại inox này được sử dụng trong lĩnh vực sản xuất các chi tiết inox.
– Tính dẻo: Inox 304 thể hiện khả năng dẻo dai tuyệt vời khi được hạ đến nhiệt độ của khí hóa lỏng, người ta đã tìm thấy những ứng dụng tại những nhiệt độ này.
– Tình hàn: inox 304 có khả năng hàn rất tốt, loại inox này phù hợp với tất cả các kỹ thuật hàn.
Tính chất cơ học và tính vật lý:
Inox 304 là đại diện cho họ thép không gỉ Austenitic nên từ tính của inox 304 là rất yếu, hầu như là không có. Tuy nhiên trải qua quá trình gia công sản phẩm nhất là các sản phẩm có góc cạnh, hay khi ở trong môi trường nhiệt độ thấp thì từ tính của inox 304 lại rất mạnh.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC INOX 304:
Thành Phần Hóa Học Của Inox 304, 316 and 316L (%)
Loại Thép C Si Mn P S Cr Ni Mo
304 ≤0.08 ≤1.00 ≤2.00 ≤0.045 ≤0.030 18.0-20.0 8.0-11.0
316 ≤0.08 ≤1.0 ≤2.00 ≤0.045 ≤0.030 16.0-18.0 10.0-14.0 2.0-3.0
304L ≤0.03 ≤1.00 ≤2.00 ≤0.035 ≤0.030 18.0-20.0 8.0-12.0
316L ≤0.03 ≤1.0 ≤2.00 ≤0.045 ≤0.030 16.0-18.0

ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA THÉP KHÔNG GỈ 304/304L, 316/316L

ASTM UNS AISI Độ bền kéo,
MPa, (ksi), ≥
0.2%
Độ bền uốn,
MPa, (ksi), ≥
Độ giãn trong
50 mm, %, ≥
Độ co,
%, ≥
Độ cứng
Brinell
(HBW) ≤
Độ cứng
Rockwell
(HRBW) ≤
Điều kiện
ASTM
A276/
A276M
UNS
S30400
304 515 (75) 205 (30) 40 50 _ _ Nhiệt luyện,
Nóng
UNS
S31600
316
UNS
S30400
304 620 (90) 310 (45) 30 40 _ _ Nhiệt luyện,
Nguội,
≤ 12.7 mm
UNS
S31600
316
ASTM
A240/
A240M
UNS
S30400
304 515 (75) 205 (30) 40 _ 201 92
UNS
S31600
316 217 95

UNICO SPECIAL STEEL Thép công nghiệp | Ống thép | Mặt bích thép | Phụ kiện đường ống | Ống thép công nghiệp | Các loại khác |…

LIÊN HỆ MUA HÀNG:

===============================================================

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI UNICO

VPĐD: 1137 ĐÊ LA THÀNH, P.NGỌC KHÁNH, Q. BA ĐÌNH, HÀ NỘI

ADD: 266 THUỶ KHUÊ- TÂY HỒ- HÀ NỘI

Hotline |: 0988 695 082

Emaillana@unicosteel.com.vn

Website: https://unicospecialsteel.com/