unicosteelco@gmail.com
Free shipping for orders over $59. $5.00 USPS Shipping on $25+ !
Liên hệ
Ống thép không gỉ 304 là loại ống làm từ thép inox Austenitic chứa khoảng 18% Crom và 8% Niken, có khả năng chống ăn mòn tốt, dễ hàn, chịu nhiệt cao, và được sử dụng rộng rãi trong các ngành như thực phẩm, hóa chất, xây dựng, và y tế. Đây là loại inox phổ biến nhất nhờ tính ổn định và giá thành hợp lý.
Bạn cần mô tả này dùng cho mục đích kỹ thuật, quảng cáo, hay hồ sơ sản phẩm?
Hệ thống dẫn dầu, khí, hóa chất.
Thiết bị trao đổi nhiệt, nồi hơi, nồi áp suất.
Ngành thực phẩm, dược phẩm yêu cầu sạch sẽ và chống ăn mòn.
Công nghiệp đóng tàu, năng lượng, môi trường.
ỐNG ĐÚC INOX 304 |
ỐNG HÀN INOX 304 |
– Ống thép không rỉ SUS304 là dạng ống được sản xuất bằng cách đúc từ phôi Ống inox SUS304 đặc và kéo qua khuôn để trở thành cây ống liền mạch không có đường hàn. – Quy trình sản xuất: Phôi tròn → xén → nung nóng →đẩy áp → thoát lỗ (thông ruột ống) → làm thon → định đường kính → ống phôi → nắn thẳng → cắt đoạn → Kiểm tra trực quan → NDT (Non-Destructive Testing: Phương pháp test thành phần, chất liệu mà không gây hỏng mẫu vật) → đánh dấu số hiệu, nhãn mác/ bó lại ỨNG DỤNG: Ống thép không rỉ SUS304 : Được đúc từ phôi ,chịu lực tốt và không có đường hàn,vì vậy được lựa chọn sử dụng nhiều hơn và dùng trong các ứng dụng công nghiệp nặng làm ống dẫn dầu ,khí nén,chịu sự ăn mòn của a xít….
|
Thép ống hàn là thoại théo được sản xuất tù thép tấm, thép tấm được cuộn tròn lại rồi hàn nối với nhau chạy dọc theo chiều dài của ống. Có hai phương pháp hàn mà chúng ta được biết đến là hàn thẳng và hàn xoắn. – Quy trình sản xuất: Thép tấm, thép lá→ Cuộn tròn tạo hình→ Làm nhẵng mối hàn và đường nối→ Làm chắc đường nối→ Điều chỉnh kích cỡ→ Định hướng đường kính→ cắt và hoàn thành sản phẩm. ỨNG DỤNG: Thép ống hàn inox SUS304 từ thép tấm nên thường có khả năng chịu lực kém với đường hàn có thể dễ bị nứt nếu như có áp lực quá lớn vì vậy chỉ được sử dụng trong những ứng dụng chi tiết đơn giản và không có sự và đập,làm ống trang trí.
|
Thành Phần Hóa Học Của Inox 304 | ||||||||
Loại Thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo |
304 | ≤0.08 | ≤1.00 | ≤2.00 | ≤0.045 | ≤0.030 | 18.0-20.0 | 8.0-11.0 | – |
LIÊN HỆ MUA HÀNG: