unicosteelco@gmail.com
Free shipping for orders over $59. $5.00 USPS Shipping on $25+ !
PHÂN BIỆT ỐNG ĐÚC VÀ ỐNG HÀN NHƯ THẾ NÀO?
ỐNG ĐÚC | ỐNG HÀN |
– Ống đúc inox 304 là dạng ống được sản xuất bằng cách đúc từ phôi inox 304 đặc và kéo qua khuôn để trở thành cây ống liền mạch không có đường hàn.
– Quy trình sản xuất: Phôi tròn → xén → nung nóng →đẩy áp → thoát lỗ (thông ruột ống) → làm thon → định đường kính → ống phôi → nắn thẳng → cắt đoạn → Kiểm tra trực quan → NDT (Non-Destructive Testing: Phương pháp test thành phần, chất liệu mà không gây hỏng mẫu vật) → đánh dấu số hiệu, nhãn mác/ bó lại ỨNG DỤNG: Ông đúc : Được đúc từ phôi ,chịu lực tốt và không có đường hàn,vì vậy được lựa chọn sử dụng nhiều hơn và dùng trong các ứng dụng công nghiệp nặng làm ống dẫn dầu ,khí nén,chịu sự ăn mòn của a xít…. GIÁ THÀNH: Giá ống đúc thường cao hơn rất nhiều so với ống hàn. |
Thép ống hàn là thoại théo được sản xuất tù thép tấm, thép tấm được cuộn tròn lại rồi hàn nối với nhau chạy dọc theo chiều dài của ống. Có hai phương pháp hàn mà chúng ta được biết đến là hàn thẳng và hàn xoắn.
– Quy trình sản xuất: Thép tấm, thép lá→ Cuộn tròn tạo hình→ Làm nhẵng mối hàn và đường nối→ Làm chắc đường nối→ Điều chỉnh kích cỡ→ Định hướng đường kính→ cắt và hoàn thành sản phẩm. ỨNG DỤNG: Thép ống hàn từ thép tấm nên thường có khả năng chịu lực kém với đường hàn có thể dễ bị nứt nếu như có áp lực quá lớn vì vậy chỉ được sử dụng trong những ứng dụng chi tiết đơn giản và không có sự và đập,làm ống trang trí. GÍA THÀNH: Gía thép ống hàn được hàn bởi tấm hoặc cuộn ,chịu lực kém vì vậy giá thành rẻ hơn rất nhiều so với #ỐNG ĐÚC. |
Thành Phần Hóa Học Của Inox 304, 316 and 316L (%) | ||||||||
Loại Thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo |
304 | ≤0.08 | ≤1.00 | ≤2.00 | ≤0.045 | ≤0.030 | 18.0-20.0 | 8.0-11.0 | – |
316 | ≤0.08 | ≤1.0 | ≤2.00 | ≤0.045 | ≤0.030 | 16.0-18.0 | 10.0-14.0 | 2.0-3.0 |
304L | ≤0.03 | ≤1.00 | ≤2.00 | ≤0.035 | ≤0.030 | 18.0-20.0 | 8.0-12.0 | – |
316L | ≤0.03 | ≤1.0 | ≤2.00 | ≤0.045 | ≤0.030 | 16.0-18.0 |
ĐẶC TÍNH CƠ HỌC CỦA THÉP KHÔNG GỈ 304/304L, 316/316L
ASTM | UNS | AISI | Độ bền kéo, MPa, (ksi), ≥ |
0.2% Độ bền uốn, MPa, (ksi), ≥ |
Độ giãn trong 50 mm, %, ≥ |
Độ co, %, ≥ |
Độ cứng Brinell (HBW) ≤ |
Độ cứng Rockwell (HRBW) ≤ |
Điều kiện |
ASTM A276/ A276M |
UNS S30400 |
304 | 515 (75) | 205 (30) | 40 | 50 | _ | _ | Nhiệt luyện, Nóng |
UNS S31600 |
316 | ||||||||
UNS S30400 |
304 | 620 (90) | 310 (45) | 30 | 40 | _ | _ | Nhiệt luyện, Nguội, ≤ 12.7 mm |
|
UNS S31600 |
316 | ||||||||
ASTM A240/ A240M |
UNS S30400 |
304 | 515 (75) | 205 (30) | 40 | _ | 201 | 92 | |
UNS S31600 |
316 | 217 | 95 |
UNICO SPECIAL STEEL Thép công nghiệp | Ống thép | Mặt bích thép | Phụ kiện đường ống | Ống thép công nghiệp | Các loại khác |…
LIÊN HỆ MUA HÀNG:
===============================================================
VPĐD: 1137 ĐÊ LA THÀNH, P.NGỌC KHÁNH, Q. BA ĐÌNH, HÀ NỘI
ADD: 266 THUỶ KHUÊ- TÂY HỒ- HÀ NỘI
Email: lana@unicosteel.com.vn
Website: https://unicospecialsteel.com/