TẤM INOX 310S- INOX TẤM 310S

Liên hệ

Tấm inox 310S chịu nhiệt cao, chống oxy hóa tốt, bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt. Phù hợp cho lò nung, ngành hóa chất và dầu khí.
Inox 310S là thép không gỉ cao cấp, chịu nhiệt đến 1100°C, chống ăn mòn mạnh, đa dạng quy cách và ứng dụng công nghiệp.
Tấm inox 310S – lựa chọn tối ưu cho các công trình và thiết bị cần độ bền, khả năng chịu nhiệt và kháng oxy hóa vượt trội.

LIÊN HỆ TƯ VẤN MUA HÀNG 👉: 📞 0988. 695. 082

Categories: , Xem trên:
Thương hiệu: , ,

Mô tả

Tấm inox 310S là gì?

Tấm inox 310S là loại thép không gỉ austenitic có hàm lượng Crôm (Cr) khoảng 25%Niken (Ni) khoảng 20%, giúp vật liệu này có khả năng chống oxy hóa và chịu nhiệt cực tốt. Inox 310S thường được sử dụng trong các môi trường nhiệt độ cao, khắc nghiệt mà các loại inox thông thường như 304 hay 316 khó đáp ứng.

Tấm inox 310S hay còn được gọi là một loại thép tấm không gỉ có khả năng chịu nhiệt tốt, thường được dùng với những kết cấu hàn đòi hỏi tính chịu oxy hóa cao.

Thông tin chung về thép tấm inox 310S – Inox tấm 310S

-Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, DIN, EN,…
-Kích thước của tấm inox SUS310S :
+ Dày 3mm-150mm
+ Rộng : 600 – 2000 mm (Khổ rộng tiêu chuẩn 1500mm, 1550mm, 1800mm, 2000mm)
+ Dài: 1000 – 6000 mm (Hoặc sản xuất theo yêu cầu của quý khách)
Bề mặt: No.1 (gồm No.1 trắng và No.1 đen)

tấm chịu nhiệt
TẤM CHỊU NHIỆT

Bảng thành phần hóa học của inox 310S

C

Cr

Ni

N

Si

Mn

P

S

W

Ti

Mo

≤0.08

24-26

19-22

_

≤1.5

≤2.0

≤0.045

≤0.03

_

_

_

Thuộc tính cơ khí của Inox 310S

Grade Tensile Strength (MPa) min Yield Strength 0.2% Proof (MPa) min Elongation (% in 50mm) min Hardness
Rockwell B (HR B) max Brinell (HB) max
310 515 205 40 95 217
310S 515 205 40 95 217

Tính chất vật lý của Inox 310S

Grade Density (kg/m3) Elastic Modulus (GPa) Mean Coefficient of Thermal Expansion (μm/m/°C) Thermal Conductivity (W/m.K) Specific Heat 0-100°C (J/kg.K) Electrical Resistivity (nΩ.m)
0 – 100°C 0 – 315°C 0 – 538°C at 100°C at 500°C
310/S 7750 200 15.9 16.2 17.0 14.2 18.7 500 720

Lớp kỹ thuật so sánh với Inox 310S

Grade UNS No Old British Euronorm Swedish SS Japanese JIS
BS EN No Name
310 S31000 310S24 1.4840 X15CrNi25-20 SUH 310
310S S31008 310S16 1.4845 X8CrNi25-21 2361 SUS 310S

Các lớp có thể thay thế cho Inox 310S

Grade Why it might be chosen instead of 310
3CR12 Heat resistance is needed, but only to about 600°C (Có thể chịu nhiệt nhưng chỉ 600 độ)
304H Heat resistance is needed, but only to about 800°C (Có thể chịu nhiệt nhưng chỉ 800 độ)
321 Heat resistance is needed, but only to about 900°C (Có thể chịu nhiệt nhưng chỉ 900 độ)
253MA (2111HTR) A slightly higher temperature resistance is needed than can be provided by 310. Better resistance to reducing sulphide atmosphere needed. Higher immunity from sigma phase embrittlement is required (Chịu nhiệt cao hơn 310S)

Đặc tính nổi bật của tấm inox 310S

– Chịu nhiệt cao: hoạt động ổn định ở nhiệt độ lên đến 1.100°C.

– Kháng ăn mòn tốt: bền trong môi trường có tính oxy hóa mạnh, axit nhẹ.

– Cơ tính ổn định: giữ độ bền và cứng dù ở nhiệt độ cao.

– Gia công dễ dàng: có thể hàn, uốn, dập theo yêu cầu.

Ứng dụng phổ biến của inox 310S

Tấm inox 310S được ứng dụng nhiều trong:

– Ngành công nghiệp nhiệt luyện: chế tạo buồng đốt, lò nung, khay chịu nhiệt.

– Ngành hóa chất: thiết bị phản ứng, bồn chứa trong môi trường khắc nghiệt.

– Ngành xi măng, gạch, gốm: máng dẫn, tấm chịu nhiệt.

– Ngành dầu khí: đường ống, chi tiết trong môi trường nhiệt độ cao.

Tại sao chọn mua thép tấm không gỉ 310S/SUS310S UNICO?

Cung cấp đầy đủ chứng từ CO, CQ, ROHS, DNV… và các giấy tờ khác liên quan đến lô hàng

Giao hàng nhanh chóng tại cảng Hải Phòng hoặc Cát Lái
–  Hoặc chúng tôi hỗ trợ vận chuyển đến kho của khách hàng.

Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp nhiều quy cách khác của inox 310S như:

Láp inox 310S

Ống inox 310S

Cuộn inox 310S

Trục inox 310S

LIÊN HỆ TƯ VẤN MUA HÀNG 👉: 📞 0988. 695. 082