unicosteelco@gmail.com
Free shipping for orders over $59. $5.00 USPS Shipping on $25+ !
Liên hệ
Tấm inox 310S chịu nhiệt cao, chống oxy hóa tốt, bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt. Phù hợp cho lò nung, ngành hóa chất và dầu khí.
Inox 310S là thép không gỉ cao cấp, chịu nhiệt đến 1100°C, chống ăn mòn mạnh, đa dạng quy cách và ứng dụng công nghiệp.
Tấm inox 310S – lựa chọn tối ưu cho các công trình và thiết bị cần độ bền, khả năng chịu nhiệt và kháng oxy hóa vượt trội.
Tấm inox 310S là loại thép không gỉ austenitic có hàm lượng Crôm (Cr) khoảng 25% và Niken (Ni) khoảng 20%, giúp vật liệu này có khả năng chống oxy hóa và chịu nhiệt cực tốt. Inox 310S thường được sử dụng trong các môi trường nhiệt độ cao, khắc nghiệt mà các loại inox thông thường như 304 hay 316 khó đáp ứng.

|
C |
Cr |
Ni |
N |
Si |
Mn |
P |
S |
W |
Ti |
Mo |
|
≤0.08 |
24-26 |
19-22 |
_ |
≤1.5 |
≤2.0 |
≤0.045 |
≤0.03 |
_ |
_ |
_ |
| Grade | Tensile Strength (MPa) min | Yield Strength 0.2% Proof (MPa) min | Elongation (% in 50mm) min | Hardness | |
| Rockwell B (HR B) max | Brinell (HB) max | ||||
| 310 | 515 | 205 | 40 | 95 | 217 |
| 310S | 515 | 205 | 40 | 95 | 217 |
| Grade | Density (kg/m3) | Elastic Modulus (GPa) | Mean Coefficient of Thermal Expansion (μm/m/°C) | Thermal Conductivity (W/m.K) | Specific Heat 0-100°C (J/kg.K) | Electrical Resistivity (nΩ.m) | |||
| 0 – 100°C | 0 – 315°C | 0 – 538°C | at 100°C | at 500°C | |||||
| 310/S | 7750 | 200 | 15.9 | 16.2 | 17.0 | 14.2 | 18.7 | 500 | 720 |
| Grade | UNS No | Old British | Euronorm | Swedish SS | Japanese JIS | ||
| BS | EN | No | Name | ||||
| 310 | S31000 | 310S24 | – | 1.4840 | X15CrNi25-20 | – | SUH 310 |
| 310S | S31008 | 310S16 | – | 1.4845 | X8CrNi25-21 | 2361 | SUS 310S |
| Grade | Why it might be chosen instead of 310 |
| 3CR12 | Heat resistance is needed, but only to about 600°C (Có thể chịu nhiệt nhưng chỉ 600 độ) |
| 304H | Heat resistance is needed, but only to about 800°C (Có thể chịu nhiệt nhưng chỉ 800 độ) |
| 321 | Heat resistance is needed, but only to about 900°C (Có thể chịu nhiệt nhưng chỉ 900 độ) |
| 253MA (2111HTR) | A slightly higher temperature resistance is needed than can be provided by 310. Better resistance to reducing sulphide atmosphere needed. Higher immunity from sigma phase embrittlement is required (Chịu nhiệt cao hơn 310S) |
– Chịu nhiệt cao: hoạt động ổn định ở nhiệt độ lên đến 1.100°C.
– Kháng ăn mòn tốt: bền trong môi trường có tính oxy hóa mạnh, axit nhẹ.
– Cơ tính ổn định: giữ độ bền và cứng dù ở nhiệt độ cao.
– Gia công dễ dàng: có thể hàn, uốn, dập theo yêu cầu.
Tấm inox 310S được ứng dụng nhiều trong:
– Ngành công nghiệp nhiệt luyện: chế tạo buồng đốt, lò nung, khay chịu nhiệt.
– Ngành hóa chất: thiết bị phản ứng, bồn chứa trong môi trường khắc nghiệt.
– Ngành xi măng, gạch, gốm: máng dẫn, tấm chịu nhiệt.
– Ngành dầu khí: đường ống, chi tiết trong môi trường nhiệt độ cao.
– Cung cấp đầy đủ chứng từ CO, CQ, ROHS, DNV… và các giấy tờ khác liên quan đến lô hàng
– Giao hàng nhanh chóng tại cảng Hải Phòng hoặc Cát Lái
– Hoặc chúng tôi hỗ trợ vận chuyển đến kho của khách hàng.
Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp nhiều quy cách khác của inox 310S như: