unicosteelco@gmail.com
Free shipping for orders over $59. $5.00 USPS Shipping on $25+ !
THÉP TẤM KHÔNG GỈ INOX 409L| SUS409L Thép tấm không gỉ 409L|SUS409L| SUH409L là thép Ferritic có đặc tính cơ học tốt , thường được gọi với tên gọi khác là thép không gỉ crom. Tấm 409L có tính ổn định cao…
Thép tấm Inox 409L là một trong những loại thép không gỉ có đặc tính cơ học tốt, khả năng chống ăn mòn ở nhiệt độ cao, khả năng hàn tuyệt vời.
Khả năng chống ăn mòn Tấm Inox 409L có khả năng chống lại khí thải và ăn mòn khí quyển tuyệt vời, vượt trội hơn so với Inox 410 loại martensitic 12% crom và thép 3Cr13. Tuy nhiên khả năng chống ăn mòn này lại thấp hơn so với thép 430 có chứa 17% crom.
Khả nặng chịu nhiệt của thép tấm Inox 409L. Thép tấm 409L có thể chống co giãn ở nhiệt độ hơn 600° C trong quá trình hoạt động liên tục và lên đến hơn 800 ° C trong điều kiện hoạt động không liên tục.
Khả năng hàn Khả năng hàn tuyệt vời là một trong những tính năng nổi trội của thép không gỉ 409L. Trước khi được hàn, tấm Inox 409L. Sau khi hàn, để tăng độ dẻo dai thì tấm Inox 409L cần được ủ ở nhiệt độ từ 760 đến 815 ° C.
Xử lý nhiệt Inox 409L thường được ủ ở nhiệt độ từ 790 đến 900° C, sau đó làm mát bằng không khí. Quá trình xử lý nhiệt này sẽ không làm tăng độ cứng của thép tấm Inox 409L.
Thành phần hóa học của tấm inox 409
Mác/mã vật liệu |
C |
Mn |
Sĩ |
P |
S |
Cr |
Ni |
Ti |
|
409 |
tối thiểu tối đa |
0,030 0,080 |
– 1,00 |
– 1,00 |
– 0,045 |
– 0,045 |
10,5 11,75 |
– 0,5 |
6x C 0,75 |
Tính chất cơ học của tấm inox 409
Mác/mã vật liệu |
Độ bền kéo (MPa) phút |
Sức mạnh năng suất 0,2% Bằng chứng (MPa) phút |
Độ giãn dài (% trong 50mm) phút |
Độ cứng |
|
Tối đa Rockwell B (HR B) |
Tối đa Brinell (HB) |
||||
409 |
450 |
240 |
25 |
75 |
131 |
Tính chất vật lý của tấm inox 409
Mác/mã vật liệu | Mật độ (kg / m3 ) | Mô đun đàn hồi (GPa) | Hệ số trung bình của giãn nở nhiệt (m / m / ° C) | Độ dẫn nhiệt (W / mK) | Nhiệt độ đặc biệt 0-100 ° C (J / kg.K) | Điện trở suất (nΩ.m) | |||
0-100 ° C | 0-315 ° C | 0-538 ° C | ở 100 ° C | ở 500 ° C | |||||
409 | 7800 | 200 | 11 | 11,7 | 12.4 | 25.8 | 27,5 | 460 | 600 |
Các mác có thể thay thế của inox 409
Mác/mã vật liệu | Tính chất |
3CR12 | Dễ hàn và chống ăn mòn tốt. Phần nặng có sẵn dễ dàng hơn khi so sánh với 409. |
304 | Khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn cao. Lớp 304 đắt tiền. |
321 | Khả năng chịu nhiệt tốt hơn khi so với 304 hoặc 409. |
LIÊN HỆ MUA HÀNG:
===============================================================
VPĐD: 1137 ĐÊ LA THÀNH, P.NGỌC KHÁNH, Q. BA ĐÌNH, HÀ NỘI
ADD: 266 THUỶ KHUÊ- TÂY HỒ- HÀ NỘI
Tel |: 0862.555.280
Email: lana@unicosteel.com.vn
Website: https://unicospecialsteel.com/